Tên Tiếng Anh: Meishin Japanese Language School
Tên Tiếng Nhật: 明新日本語学校
Địa chỉ: 1-14-21 Kimeiikedai, Ota-ku, Tokyo 145-0064
Điện thoại: +81 3-3726-0555
Website: meishin-edu.jp
Trường nhật ngữ tokyo meisei, hướng tới mục tiêu cho mỗi học sinh .
Bằng sự chỉ dạy chu đáo để có thể học tập chính thực lực bản thân.
Những sự chỉ giáo chu đáo đã có thể học tập bằng thực lực của chính mình.
Hơn thế nữa, không phải chỉ riêng sự rèn luyện ,hiểu biết về sự kiện, có những cơ hội giao lưu với người nhật bản và những học sinh của các ngành học khác nhau.
Đặc trưng của trường
- Hướng tới mục tiêu đỗ năng lực tiếng nhật N1 và đỗ vào các trường học danh tiếng.
- Nâng cao ý thức học tập thực hiện chỉ đạo phong phú.
- Đáp ứng nhu cầu của học sinh bằng sự chỉ đạo thân thiện.
- Chỉ đạo kết hợp với tốc độ của từng học sinh tại các lớp năng lực đặc biệt.
- Các giáo viên của trường tiến hành hỗ trợ cuộc sống hàng ngày cho các học sinh
- Trường chúng tôi có chế độ học bổng độc lập .
Chính Sách
- Tiến hành chỉ đạo và mục tiêu nâng cao thực lực để các học sinh nhập học có thể đỗ vào trường và trường cao đẳng phù hợp với mục đích của học sinh.
- Lập kế hoạch nâng cao học lực ,tổ chức các lớp đặc biệt để làm phong phú giáo dục tiếng nhật.
- Các nhân viên chuyên môn hướng dẫn sinh hoạt sẽ ứng phó với mọi vấn đề một các thân mật để phòng tránh trước những rắc rối. Do sự khác nhau giữa văn hóa và phong tục tập quán của nhật bản và đất nước của các học sinh.
Công tác chuẩn bị
Kỳ học | Thời hạn báo danh | Hạn gửi hồ sơ sang trường Meishin | Hạn xin visa | Hạn trả visa | Thời gian nhập học | Thời gian học tại trường |
Tháng 1 | Tháng 6- cuối tháng 7 của năm trước năm nhập học | Cuối tháng 8 của năm trước năm nhập học | Cuối tháng 9 của năm trước năm nhập học | Cuối tháng 11 | Tháng 1 | 1 năm 3 tháng |
Tháng 4 | Tháng 8- cuối tháng 9 của năm trước năm nhập học | Cuối tháng 10 của năm trước năm nhập học | Cuối tháng 11 của năm trước năm nhập học | Cuối tháng 2 năm sau
|
Tháng 4
|
2 năm |
Tháng 7 | Tháng 12- cuối tháng 1 của năm trước hoặc cùng năm nhập học | Cuối tháng 2 cùng năm nhập học | Đầu tháng 3 cùng năm nhập học | Cuối tháng 5 | Thán 7 | 1 năm 9 tháng |
Tháng 10 | Tháng 2- cuối tháng 3 cùng năm nhập học | Cuối tháng 4 cùng năm nhập học | Cuối tháng 5 cùng năm nhập học | Cuối tháng 8 | Tháng 10 | 1 năm 6 tháng |