Tiếng Nhật dùng trong khách sạn
Liên hệ trực tiếp với Trung tâm để nhận tư vấn miễn phí về các khóa học. Liên hệ ngay
Ngày này số lượng người Nhật đến lưu trú tại các khách sạn ngày càng gia tăng. Để giúp các bạn làm việc trong lĩnh vực khách sạn có đủ vốn từ dung trong lịnh vực khách sạn, Nhật ngữ Đông Môn liệt kê ra một số từ dung trong khách sạn như sau:
1 |
にもつ |
荷物 |
hành lý |
2 |
ろうか |
廊下 |
hành lang |
3 |
りょうがえ |
両替 |
đổi tiền |
4 |
おてあらい |
お手洗い |
nhà vệ sinh |
5 |
ぜいきん |
税金 |
thuế |
6 |
ごちゅうもん |
ご注文 |
gọi món |
7 |
しはらい |
支払い |
thanh toán trả tiền |
8 |
たいざい |
滞在 |
lưu lại, ở lại |
9 |
ごよやく |
ご予約 |
đặt trước |
10 |
せいつひ |
thiết bị, trang thiết bị |
|
11 |
でんきゅうく |
電球 |
bóng đèn |
12 |
てんじょういん |
添乗員 |
hướng dẫn viên du lịch |
13 |
わりびき |
割引 |
giảm giá |
14 |
おみやげ |
お土産 |
quà lưu niệm |
15 |
もうふ |
毛布く |
chăn |
16 |
わすれもの |
忘れ物 |
đồ để quên |
17 |
くうこう |
空港 |
sân bay |
18 |
せっけん |
石鹸 |
xà phòng |
19 |
だんぼう |
暖房 |
hệ thống sưởi |
20 |
きちょうひん |
貴重品 |
đồ quý giá |
21 |
まんしつ |
満室 |
kín phòng |
22 |
しゅっぱつ |
出発 |
xuất phát |
23 |
れいぼうく |
冷房 |
điều hòa |
24 |
とうちゃく |
到着 |
đến nơi, tới nơi |
25 |
ばいてn |
売店 |
quầy bán hàng |
26 |
かんこう |
観光 |
tham quan |
27 |
ちょうかん |
朝刊 |
báo ra buổi sáng |
28 |
のりあいバス |
乗り合いバス |
xe buýt công cộng |
29 |
いっぽつうこう |
đường một chiều |
|
30 |
こうつうたいじゅう |
ùn tắc giao thông |
|
31 |
めいぶつ |
名物 |
đặc sản |
32 |
あけがた |
明け方 |
bình minh |
33 |
ほほえみのくに |
微笑みの国 |
đất nước hiếu khách |
34 |
つみこむ |
積み込む |
xếp lên |
35 |
せきにんをもつ |
責任を持つ |
có trách nhiệm |
36 |
うちあわせ |
打ち合わせ |
thảo luận, bàn bạc |
Tin liên quan
- Lộ trình học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
- Chinh phục N5 - Đề 2
- Chinh phục N5 - Đề 1
- Tiếng Nhật Văn phòng
- Tiếng Nhật chuyên ngành CNTT
- Tiếng Nhật chuyên ngành kỹ thuật
- Luyện thi JLPT
- Luyện thi Năng lực Nhật ngữ
- Tiếng Nhật du học
Liên hệ với Toumon để được tư vấn
Điện thoại
02835978668Nhật ngữ Toumon HCM
432/30 Tô Ký, Khu phố 5, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, Tp. Hồ Chí Minh